Nếu bạn là nhân viên kế toán của một công ty hay đang làm ở bộ phận kho kiểm kê hàng hóa thì việc biết quản lý đơn vị tính là rất cần thiết. Không chỉ đơn vị tiếng Việt, bạn nên học cả các đơn vị tính trong tiếng Anh nếu bạn muốn làm tại một doanh nghiệp nước ngoài. Vậy đơn vị tính tiếng Anh là gì? Hay cùng Step Up tìm hiểu những đơn vị tính tiếng Anh thông dụng hiện nay nhé!
Nội dung
- 1 1. Đơn vị tính tiếng Anh là gì?
- 2 2. Đơn vị tính tiếng Anh về đo lượng
- 3 3. Cụm từ vựng về đơn vị tính tiếng Anh về đo lượng
- 3.1 Bar: Thanh, thỏi
- 3.2 Bag: Túi
- 3.3 Bottle: Chai
- 3.4 Bowl: Bát
- 3.5 Cup: tách, chén
- 3.6 Carton: Hộp
- 3.7 Drop: Giọt
- 3.8 Glass: Ly
- 3.9 Jar: Lọ, bình, vại
- 3.10 Piece: Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…
- 3.11 Grain: Hạt, hột
- 3.12 Slice: Lát
- 3.13 Roll: Cuộn, cuốn
- 3.14 Cụm từ đơn vị tính tiếng Anh về thức ăn
- 3.15 Cụm từ vựng đơn vị tính chất lỏng
- 3.16 Cụm từ đơn vị tính vật dụng cá nhân
- 3.17 Cụm từ đơn vị tính văn phòng phẩm
- 3.18 Cụm từ đơn vị tính trong may vá
- 4 4. Bảng đơn vị tính tiếng Anh thông dụng
1. Đơn vị tính tiếng Anh là gì?
Đơn vị tính tiếng Anh là Calculation Unit, được sử dụng để miêu tả số lượng của chủ thể được nhắc đến. Ví dụ như 1 kg ngô, 1 lít nước, 1 lượng vàng,…
Đơn vị tính trong tiếng Anh giúp chúng ta n có thể nói chính xác chiều dài hay cân nặng của một vật là bao nhiêu, trọng lượng của một con cá sấu ở mức nào và rất nhiều những lợi ích khác.
2. Đơn vị tính tiếng Anh về đo lượng
Nếu như bạn không nắm chắc đơn vị tính tiếng Anh thì khó có thể nói một câu hoàn chỉnh có ý nghĩa. Ví dụ khi bạn đi siêu thị nước ngoài, bạn muốn mua 1 mét vải nhưng lại lúng túng vì không biết nói như thế nào. Điều này sẽ khiến mất thời gian của cả người mua và người bán.
Dưới đây là tổng hợp các đơn vị tính tiếng Anh về đo lường.
Đơn vị đo trọng lượng
- Arat : Ca-ra (đơn vị trọng lượng đá quý bằng 200mg)
- Milligram : Miligam (viết tắt mg)
- Gram : Gam (viết tắt g)
- Centigram : Xen ti gam (viết tắt cg)
- Kilo (viết tắt của kilogram) : Cân hoặc Kilogam (viết tắt kg)
- Ton : Tấn
Đơn vị đo chiều dài
- Centimetre: Centimet (viết tắt cm)
- Decimetre: Decimet (viết tắt dm)
- Kilometre: Kilomet(viết tắt km)
- Metre: Mét (viết tắt m)
- Millimetre: Milimet (viết tắt mm)
Đơn vị đo diện tích
- Square Millimetre: Mi-li-mét vuông (viết tắt mm2)
- Square Centimetre: Xen-ti-mét vuông (viết tắt cm2)
- Square Decimetre: De-xi-mét vuông (viết tắt dm2)
- Square metre: Mét vuông (viết tắt m2)
- Square Kilometre: Kilomet vuông (viết tắt km2)
- Hectare: Héc-ta (viết tắt ha)
Đơn vị đo thể tích
- Cubic centimetre: Xen-ti-mét khối (viết tắt cm3)
- Cubic metre: Mét khối (viết tắt m3)
- Cubic kilometre: Kilomet khối (viết tắt km3)
- Centilitre: Centilit (viết tắt cl)
- Litre: Lít (viết tắt l)
- Millilitre: Mililit(viết tắt ml)
Đơn vị đo Hoàng gia
- Acre: Mẫu Anh
- Cable: Tầm
- Chain: Xích
- Cubic foot: Chân khối
- Cubic inch: Inch khối
- Cubic yard: Sân khối
- Cup (Cups): Cốc, tách
- Cwt: Tạ
- Dram: Dram
- Fathom: Sải
- Foot: Bộ
- Furlong: Phu lông
- Gallon: Ga-lông
- Grain: Gren
- Inch: Inch in
- League: Lý
- Mile: Dặm
- Ounce: Aoxơ
- Pint: Vại
- Pound: Pao
- Rod: Sào
- Square foot: Chân vuông
- Square inche: Inch vuông
- Stone: Xtôn
- Tablespoon: Muỗng canh
- Teaspoon: Thìa canh
- Ton: Tấn
- Yard: Thước
- Yat: thước Anh
Đơn vị đo thời gian
- Second: Giây
- Minute: Phút
- Hour: Giờ, tiếng [đồng hồ]
- Day: Ngày
- Week: Tuần, tuần lễ
- Month: Tháng
- Year: Năm
Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng
- Celsius: Độ C
- Fahrenheit: Độ F
- Freezing point of water: Nhiệt độ đóng băng (32°F)
- Boiling point of water: Nhiệt độ sôi (212°F)
- Human body temperature: Nhiệt độ cơ thể (98.6°F)
3. Cụm từ vựng về đơn vị tính tiếng Anh về đo lượng
Như vậy chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu một số các đơn vị tính tiếng Anh. Tuy nhiên trong cuộc sống hàng ngày, không phải lúc nào ta cũng cân đo đong đếm chi li như vậy. Ví dụ đi mua xà phòng, ta chỉ nói đơn giản “Cho cháu một bánh xà phòng” là được rồi. Vậy các cụm từ vựng đơn vị tính này trong tiếng Anh thì sao nhỉ? Cùng tìm hiểu ngay nhé!
Bar: Thanh, thỏi
- A bar of : Một thanh, thỏi, bánh
- A bar of chocolate: Một thanh sô cô la
- A bar of gold: Một thỏi vàng
- A bar of soap: Một bánh xà phòng
Bag: Túi
- A bag of: Một túi
- A bag of Flour: Một túi bột mì
- A bag of Rice: Một túi/bao gạo
- A bag of Sugar: Một túi đường
Bottle: Chai
- A bottle of: Một chai
- A bottle of Water: Một chai nước
- A bottle of Soda: Một chai soda
- A bottle of Wine: Một chai rượu
Bowl: Bát
- A bowl of: Một bát
- A bowl of Cereal: Một bát ngũ cốc
- A bowl of Rice: Một bát cơm/ gạo
- A bowl of Soup: Một bát súp
Cup: tách, chén
- A cup of: Một tách/chén
- A cup of Coffee: Một tách cà phê
- A cup of Milk: Một tách sữa
- A cup of Tea: Một chén trà
Carton: Hộp
- A carton of: Một hộp cứng
- A carton of Ice cream: Một hộp kem
- A carton of Juice: Một hộp nước trái cây
- A carton of Milk: Một hộp sữa
- A carton of cigarettes: một tút thuốc lá
Drop: Giọt
- A drop of: Một giọt
- A drop of Blood: Một giọt máu
- A drop of Oil: Một giọt dầu
- A drop of Water: Một giọt nước
Glass: Ly
- A glass of: Một cốc/ly
- A glass of Milk: Một ly sữa
- A glass of Soda: Một cốc nước giải khát có ga
- A glass of Water: Một cốc nước
- A glass bottle: Cái chai thủy tinh
Jar: Lọ, bình, vại
- A jar of: Một vại, lọ, bình
- A jar of jam: một lọ mứt hoa quả
- A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise
- A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng
Piece: Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên…
- A piece of: Một mảnh/miếng/mẩu/món đồ,…
- A piece of Advice: Một lời khuyên
- A piece of Furniture: Một món đồ gỗ (nội thất)
- A piece of Information/News: Một mẩu tin (tin tức/thông tin)
- A piece of Luggage: Một phần hành lý
- A piece of bread: Một mẩu bánh mì
- A piece of chalk: Một cục phấn
- A piece of furniture: Một món đồ đạc
- A piece of land: Một mảnh đất
- A piece of paper: Một mảnh giấy
- A piece of sculpture: Một bức điêu khắc
- A piece of wallpaper: Một tờ giấy dán tường
Grain: Hạt, hột
- A grain of: Một hạt/hột
- A grain of Rice: Một Hạt gạo
- A grain of Sand: Hạt cát
- A grain of Truth: Một sự thật
Slice: Lát
- A slice of: một lát/miếng mỏng
- A slice of Bread: Một lát bánh mì
- A slice of Cheese: Một miếng phô mai
- A slice of Meat: Một miếng thịt
Roll: Cuộn, cuốn
- A roll of: Một cuộn/ cuốn
- A roll of Tape: Một cuộn băng ghi âm
- A roll of Toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh
- A roll of bread: Một ổ bánh mì
- A roll of cloth: Một súc vải
- A roll of film: Một cuốn phim
Cụm từ đơn vị tính tiếng Anh về thức ăn
- A bag of flour: 1 túi bột
- A bowl of rice: 1 bát cơm
- A bowl of soup: 1 bát súp
- A box of cereal/ chocolate: 1 hộp ngũ cốc/ socola
- A can of soup: 1 lon nước sốt
- A carton of ice-cream: 1 hộp kem
- A cube of ice: 1 viên đá
- A dash of salt: 1 chút muối/ giấm
- A dish of spaghetti: 1 đĩa mỳ Ý (đĩa thức ăn)
- A kilo of meat/cheese: 1 cân thịt
- A loaf of bread: 1 ổ bánh mì
- A pack of gum: 1 thanh kẹo cao su
- A package of pasta: 1 túi mỳ
- A piece of cake/pie: 1 miếng/ mẩu bánh
- A plate of rice: 1 đĩa cơm
- A pound of meat: 1 cân thịt
- A slice of bread/ pizza: 1 lát bánh mì/ pizza
Cụm từ vựng đơn vị tính chất lỏng
- A bottle of wine: 1 chai rượu vang
- A cup of coffee: 1 cốc cafe
- A drop of oil:1 giọt dầu
- A drop of rain: 1 giọt mưa
- A glass of water: 1 ly nước
- A half gallon of juice: Khoảng 2l
- A jug of lemonade: 1 bình nước
- A keg of beer: 1 thùng/vại
- A quart of milk: Khoảng 1 lít
- A shot of vodka: 1 chén rượu vodka
- A tablespoon of vinegar: 1 thìa canh giấm
- A tank of gas: 1 thùng xăng
- A teaspoon of medicine: 1 thìa cafe
Cụm từ đơn vị tính vật dụng cá nhân
- A ball of cotton: Một quả bóng vải
- A bar of soap: Một thanh xà phòng
- A bottle of perfume: Một chai nước hoa
- A container of shampoo: Một thùng dầu gội
- A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh
- A stick of deodorant: Một que khử mùi
- A tube of toothpaste: Một tuýp kem đánh răng
Cụm từ đơn vị tính văn phòng phẩm
- A bottle/ tube of glue: Một chai/ tuýp keo
- A jar of paste: Một lọ bột nhão
- A pad of paper: Một tờ giấy
- A pair of scissors: Một cây kéo
- A piece of paper: Một mảnh giấy
- A roll of tape: Một cuộn băng
- A stick/ piece of chalk: Một que/miếng phấn
Cụm từ đơn vị tính trong may vá
- A skein of yarn: Một sợi nhỏ
- A spool of thread: Một cuộn chỉ
- A meter of fabric/square foot/cloth: Một mét vải/feet vuông/vải
- A yard/ meter of ribbon: Một sân/mét băng
4. Bảng đơn vị tính tiếng Anh thông dụng
Có lẽ tới đây bạn sẽ cảm thấy “hơi choáng” vì có quá nhiều đơn vị tính tiếng Anh phải không? Tuy nhiên, không phải đơn vị tính nào cũng được sử dụng phổ biến, thường xuyên. Dưới đây là bảng đơn vị tính tiếng Anh quốc tế thông dụng bao gồm cả viết tắt của chúng nữa nhé:
SET Sets Bộ
DZN Dozen Tá
GRO Gross Tổng (trọng lượng)
TH In thousands Nghìn
PCE Pieces Cái, chiếc
PR Pair Đôi, cặp
MTR Metres Mét
FOT Feet Phút
YRD Yards I-at
MTK Square metres Mét vuông
FTK Square feet Phút vuông
YDK Square yards I-at vuông
GRM Grammes Gam
GDW Grammes by dry weight Gam (theo trọng lượng khô)
GIC Grammes including containers Gam (bao gồm công-ten-nơ)
GII Grammes including inner packings Gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
GMC Grammes by metal content Gam (theo hàm lượng kim loại)
KGM Kilo-grammes Ki-lô-gam
KDW Kilo-grammes by dry weight Ki-lô-gam (theo trọng lượng khô)
KIC Kilo-grammes including containers Ki-lô-gam (bao gồm công-ten-nơ)
KII Kilo-grammes including inner packings Ki-lô-gam (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
KMC Kilo-grammes by metal content Ki-lô-gam (theo hàm lượng kim loại)
TNE Metric-tons Tấn
MDW Metric-tons by dry weight Tấn (theo trọng lượng khô)
MIC Metric-tons including containers Tấn (bao gồm công-ten-nơ)
MII Metric-tons including inner packings Tấn (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
MMC Metric-tons by metal content Tấn (theo hàm lượng kim loại)
ONZ Ounce Ao-xơ
ODW Ounce by dry weight Ao-xơ (theo trọng lượng khô)
OIC Ounce including containers Ao-xơ (bao gồm công-ten-nơ)
OII Ounce including inner packings Ao-xơ (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
OMC Ounce by metal content Ao-xơ (theo hàm lượng kim loại)
LBR Pounds Pao
LDW Pounds by dry weight Pao (theo trọng lượng khô)
LIC Pounds including containers Pao (bao gồm công-ten-nơ)
LII Pounds including inner packings Pao (bao gồm bao bì đóng gói bên trong)
LMC Pounds by metal content Pao (theo hàm lượng kim loại)
STN Short ton Tấn ngắn
LTN Long ton Tấn dài
DPT Displacement tonnage Trọng tải
GT Gross tonnage for vessels Tổng trọng tải tàu
MLT Milli-litres Mi-li-lít
LTR Litres Lít
KL Kilo-litres Ki-lô-lít
MTQ Cubic metres Mét khối
FTQ Cubic feet Phút khối
YDQ Cubic yards I-at khối
OZI Fluid ounce Ao-xơ đong (đơn vị đo lường thể tích)
TRO Troy ounce Troi ao-xơ
PTI Pints Panh
QT Quarts Lít Anh
GLL Wine gallons Ga-lông rượu
CT Carats Cara
LC Lactose contained Hàm lượng Lactoza
KWH Kilowatt hour Ki-lô-oát giờ
ROL Roll Cuộn
UNC Con Con
UNU Cu Củ
UNY Cay Cây
UNH Canh Cành
UNQ Qua Quả
UNN Cuon Cuốn
UNV Viên/Hạt
UNK Kiện/Hộp/Bao
UNT Thanh/Mảnh
UNL Lon/Can
UNB Quyển/Tập
UNA Chai/ Lọ/ Tuýp
UND Tút
Chúc các bạn chinh phục Anh ngữ thành công!