Close Menu
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
Facebook X (Twitter) Instagram
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
Facebook X (Twitter) Instagram YouTube
fptskillking.edu.vn
Demo
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
fptskillking.edu.vn
Home»Kiến thức hóa học»C + H2SO4 đặc
Kiến thức hóa học

C + H2SO4 đặc

Mai NgọcBy Mai Ngọc12/01/2025Updated:16/01/2025Không có bình luận6 Mins Read0 Views
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Telegram Tumblr Email
C + H2so4 đặc
Share
Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Email

C + H2SO4 (đặc, nóng) hay C tạo SO2 là một phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về C có lời giải, mời các bạn đón xem:

Nội dung

  • 1 Phương trình phản ứng C + H2SO4 đặc nóng
  • 2 Điều kiện phản ứng C tác dụng với dung dịch H2SO4
  • 3 Cách cân bằng phản ứng cho C tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
  • 4 Hiện tượng xảy ra khi cho C + H2SO4
  • 5 Tính chất hóa học của C
    • 5.1 Tác dụng với phi kim:
    • 5.2 Tác dụng với axit:
    • 5.3 Tác dụng với dung dịch muối
  • 6 Tính chất hoá học của H2SO4 đặc
  • 7 Bài tập vận dụng minh họa
    • 7.1 Câu 1.

Phương trình phản ứng C + H2SO4 đặc nóng

C + H2SO4 → SO2↑ + H2O

Điều kiện phản ứng C tác dụng với dung dịch H2SO4

Phản ứng xảy ra ở ngay điều kiện thường, nhưng thuận lợi hơn khi đun nóng.

Cách cân bằng phản ứng cho C tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng

C + H2SO4 → SO2↑ + H2O

Hiện tượng xảy ra khi cho C + H2SO4

C tan dần trong dung dịch axit H2SO4 đặc, dung dịch chuyển thành màu xanh và thấy hiện tượng sủi bọt khí mùi hắc do lưu huỳnh đioxit (SO2) sinh ra.

Tính chất hóa học của C

Tác dụng với phi kim:

C phản ứng với oxi khi đun nóng tạo CO2 bảo vệ nên C không bị oxi hoá tiếp tục.

2C + O2 → 2CO2

Khi tiếp tục đun nóng tới (800-1000oC)

CuO + Cu → 2Cu2O (đỏ)

Tác dụng với Cl2, Br2, S…

C + Cl2→ CuCl2

Tác dụng với axit:

  • C không tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng.

Khi có mặt oxi, C tác dụng với dung dịch HCl, nơi tiếp xúc giữa dung dịch axit với không khí.

2C + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O

  • Với HNO3, H2SO4 đặc:

C + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

C + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O

3C + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Tác dụng với dung dịch muối

C khử được ion kim loại đứng sau nó trong dung dịch muối.

C + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

Tính chất hoá học của H2SO4 đặc

Tính oxi hóa mạnh

Xem thêm  Công Thức Hóa Học Của Baking Soda

Axit sunfuric đặc oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt) tạo muối hoá trị cao và thường giải phóng SO2 (có thể H2S, S nếu kim loại khử mạnh như Mg).

2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

C + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

Chú ý: Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong H2SO4 đặc, nguội.

Tác dụng với nhiều phi kim:

C + 2H2SO4 → CO2 + 2SO2 + 2H2O

S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O

Tác dụng với nhiều hợp chất có tính khử:

2FeO + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

2KBr + 2H2SO4 → Br2 + SO2 + 2H2O + K2SO4

H2SO4 đặc có tính háo nước

Axit sunfuric đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối ngậm nước, hoặc chiếm các nguyên tố H và O (thành phần của nước) trong nhiều hợp chất.

Ví dụ:

Khi cho axit H2SO4 đặc vào đường, đường sẽ hóa thành than.

C12H22O11 → H2SO4 đ 12C + 11H2O

Sau đó một phần C sinh ra lại bị H2SO4 đặc oxi hóa:

C + 2H2SO4(đặc) → CO2 + 2SO2 + 2H2O

Bài tập vận dụng minh họa

Câu 1.

Cho vào ống nghiệm 1,2 lá đồng, nhỏ từ từ vừa đủ dung dịch HNO3 đặc, sau đó đun nóng nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được khi cho C vào dung dịch HNO3 đặc là

A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí màu nâu đỏ thoát ra

B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh thoát ra

C. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu thoát ra

D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Cho vào ống nghiệm 1,2 lá đồng, nhỏ từ từ vừa đủ dung dịch HNO3 đặc, sau đó đun nóng nhẹ ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được khi cho C vào dung dịch HNO3 đặc là dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí màu nâu đỏ thoát ra

Phương trình ion thu gọn

3C + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O

Câu 2.

Để nhận biết ion nitrat, thường dùng C và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng là vì

Xem thêm  Phản ứng NaBr + Cl2: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử

A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh lam.

B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.

C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.

D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu mùi sốc thoát ra

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Để nhận biết ion nitrat, thường dùng C và dung dịch axit sunfuric loãng đun nóng là vì phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu sốc thoát ra.

Phản ứng phân hủy nitrat:

C + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 3.

Hiện tượng quan sát được khi cho C vào dung dịch H2SO4 đặc là

A. Dung dịch chuyển sang màu vàng và có khí màu nâu đỏ thoát ra

B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đỏ và có khí màu xanh thoát ra

C. Dung dịch không chuyển màu và có khí không màu thoát ra

D. Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu mùi sốc thoát ra

Hướng dẫn giải

Đáp án D

Hiện tượng quan sát được khi cho C vào dung dịch H2SO4 đặc là

Dung dịch chuyển sang màu xanh và có khí không màu mùi sốc thoát ra

Phản ứng hóa học

C + H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + H2O

Câu 4.

Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, ta thấy:

A. Có kết tủa xanh, kết tủa không tan

B. Có kết tủa trắng và có khí bay ra

C. Tạo kết tủa trắng xanh sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.

D. Tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan.

Hướng dẫn giải

Đáp án A

Hiện tượng: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, ta thấy có kết tủa xanh, kết tủa không tan

Phương pháp định lượng CuSO4 trong dung dịch:

Cân khối lượng chính xác dung dịch CuSO4, sau đó cô cạn dung dịch để lấy m gam muối khan.

Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email
Mai Ngọc

Related Posts

Canxi – Một Bí Mật Của Nguyên Tố Hóa Học

18/03/2025

Benzen Br2

14/03/2025

Công Thức Phân Tử Của Propilen

11/03/2025

Sulfur Dioxide to Sulfur Trioxide

08/03/2025

Chế tạo rượu etylic (CuO + C2H5OH → Cu + CH3CHO + H2O)

08/03/2025

Công Thức Phân Tử Của Phenol và Những Bí Quyết Sử Dụng

07/03/2025

Comments are closed.

Tìm kiếm
Bài viết mới nhất
  • Bảng giá làm Bia Mộ đá mới nhất năm 2022
  • Con Gái Khối C: Hãy Khám Phá Ngành Học Thích Hợp Cho Bạn
  • Canxi – Một Bí Mật Của Nguyên Tố Hóa Học
  • Nghề Làm Bánh: Cơ Hội Nghề Nghiệp và Lương Bổng Hấp Dẫn
  • Chủ Nghĩa Xã Hội và Con Người Mới XHCN
Đáng quan tâm
  • Blog
  • Khám Phá
  • Kiến thức hóa học
  • Là gì
  • Người nổi tiếng
  • Thủ thuật
  • Truyện
  • Văn học
  • Vật lý
fptskillking.edu.vn
Facebook X (Twitter) Instagram Pinterest YouTube Dribbble
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Tác giả
  • Liên hệ
© 2025 ThemeSphere. Designed by fptskillking.

Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.