Close Menu
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
Facebook X (Twitter) Instagram
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
Facebook X (Twitter) Instagram YouTube
fptskillking.edu.vn
Demo
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
fptskillking.edu.vn
Home»Kiến thức hóa học»Công Thức Hoá Học 11: Nắm Vững Công Thức Với FPT Skill King
Kiến thức hóa học

Công Thức Hoá Học 11: Nắm Vững Công Thức Với FPT Skill King

Mai NgọcBy Mai Ngọc16/06/2024Không có bình luận9 Mins Read0 Views
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Telegram Tumblr Email
Share
Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Email

Chào các bạn học sinh! Bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn trọn bộ công thức Hoá Học lớp 11 học kì 1 và học kì 2. Đây là những công thức quan trọng giúp các bạn nắm vững kiến thức, tổng kết lại những gì đã học và ôn tập hiệu quả để đạt được thành tích cao trong môn Hoá Học 11.

Nội dung

  • 1 Trọn Bộ Công Thức Hoá Học Lớp 11 Học Kì 1, Học Kì 2 Quan Trọng
    • 1.1 Chương 1: Sự Điện Li
    • 1.2 Chương 2: Nitơ – Photpho
    • 1.3 Chương 3: Cacbon – Silic
    • 1.4 Chương 4: Đại Cương về Hoá Học Hữu Cơ
    • 1.5 Chương 5: Hiđrocacbon no
    • 1.6 Chương 6: Hiđrocacbon không no
    • 1.7 Chương 7: Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hiđrocacbon
    • 1.8 Chương 8: Dẫn Xuất Halogen – Ancol – Phenol
    • 1.9 Chương 9: Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic
  • 2 Công Thức Tính Độ Điện Li: Bí Quyết Đánh Giá Chất Điện Li
    • 2.1 1. Công Thức Tính Độ Điện Li
    • 2.2 2. Bạn Nên Biết
    • 2.3 3. Bài Tập Minh Họa
  • 3 Công Thức Xác Định Hằng Số Điện Li: Bước Quyết Định Cân Bằng Điện Li
    • 3.1 1. Công Thức Xác Định Hằng Số Điện Li
    • 3.2 2. Bạn Nên Biết
    • 3.3 3. Mở Rộng
    • 3.4 4. Bài Tập Minh Họa

Trọn Bộ Công Thức Hoá Học Lớp 11 Học Kì 1, Học Kì 2 Quan Trọng

Chương 1: Sự Điện Li

  • Công thức tính độ điện li
  • Công thức xác định hằng số điện li
  • Công thức liên hệ giữa hằng số điện li và độ điện li
  • Công thức tính hằng số phân li bazơ
  • Công thức tính hằng số phân li axit
  • Công thức pH của dung dịch
  • Công thức tính pH trong dung dịch axit yếu/bazơ yếu
  • Công thức tính pH trong dung dịch axit mạnh/bazơ mạnh

Chương 2: Nitơ – Photpho

  • Công thức tính nhanh số mol HNO3 phản ứng
  • Công thức tính nhanh khối lượng muối nitrat
  • Công thức tính nhanh hiệu suất tổng hợp NH3
  • Công thức tính số mol OH- khi cho P2O5 tác dụng với dung dịch kiềm
  • Công thức tính độ dinh dưỡng của phân bón

Chương 3: Cacbon – Silic

  • Công thức tính số mol OH- (hoặc CO2) khi cho CO2 tác dụng với dung dịch kiềm
  • Công thức tính nhanh bài toán khử oxit kim loại bằng CO

Chương 4: Đại Cương về Hoá Học Hữu Cơ

  • Công thức tính độ bất bão hòa hợp chất hữu cơ
  • Công thức tính % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ
  • Xác định công thức phân tử hợp chất hữu cơ
  • Công thức xác định số nguyên tử trong hợp chất hữu cơ

Chương 5: Hiđrocacbon no

  • Công thức tính nhanh số đồng phân của ankan
  • Công thức tính nhanh số mol ankan
  • Công thức tính khí đốt cháy ankan
  • Công thức crăckinh ankan

Chương 6: Hiđrocacbon không no

  • Công thức tính nhanh đồng phân của anken
  • Công thức tính nhanh đồng phân của ankin
  • Công thức tính toán đốt cháy anken
  • Công thức tính toán đốt cháy ankin
  • Công thức bảo toàn số mol liên kết pi

Chương 7: Hiđrocacbon thơm. Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên. Hệ thống hóa về hiđrocacbon

  • Công thức tính nhanh số đồng phân ankylbenzen
  • Công thức đốt cháy benzen và ankylbenzen
Xem thêm  Công Thức Hóa Học Của Canxi Cacbonat

Chương 8: Dẫn Xuất Halogen – Ancol – Phenol

  • Công thức tính nhanh số đồng phân ancol no, đơn chức, mạch hở
  • Công thức tính toán đốt cháy ancol
  • Công thức tính nhanh số đồng phân ete no, đơn chức, mạch hở
  • Công thức tính số ete tối đa thu được từ hỗn hợp n ancol đơn chức
  • Công thức bài toán tách nước của ancol
  • Công thức xác định số nhóm chức ancol
  • Công thức tính đồng phân phenol

Chương 9: Anđehit – Xeton – Axit Cacboxylic

  • Công thức tính nhanh số đồng phân Anđehit no, đơn chức, mạch hở
  • Công thức tính nhanh số đồng phân Axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở
  • Công thức tính nhanh số đồng phân Xeton no, đơn chức, mạch hở
  • Công thức phản ứng tráng gương (tráng bạc) của anđehit
  • Công thức bài toán đốt cháy anđehit
  • Công thức bài toán đốt cháy axit cacboxylic

Công Thức Tính Độ Điện Li: Bí Quyết Đánh Giá Chất Điện Li

Chất điện li là chất có khả năng tan trong nước và phân li thành ion. Để đánh giá chất điện li mạnh hay yếu, chúng ta cần dựa vào đại lượng nào? Bài viết này sẽ trả lời câu hỏi đó.

1. Công Thức Tính Độ Điện Li

Độ điện li (alpha) của chất điện li là tỉ số giữa số phân tử phân li thành ion và tổng số phân tử ban đầu.

Biểu thức:

α = (n' / n0) * 100

Trong đó:

  • n’ là số mol bị phân li thành ion
  • n0 là số mol ban đầu
  • C’ là nồng độ mol/l bị phân li
  • C0 là nồng độ mol/l ban đầu

Giá trị α có thể tính theo đơn vị % (nhân 100).

2. Bạn Nên Biết

  • Các trường hợp của độ điện li:

    • α = 1: chất điện li mạnh
    • 0 < α < 1: chất điện li yếu
    • α = 0: chất không điện li
  • Độ điện li phụ thuộc vào các yếu tố:

    • Nồng độ chất tan: tỉ lệ nghịch
    • Nhiệt độ của dung dịch

3. Bài Tập Minh Họa

Câu 1: Độ điện li của 100ml dung dịch axit fomic 0,46% (D=1g/ml) có pH=3 là:

  • A. α = 1,5%.
  • B. α = 0,5%.
  • C. α = 1%.
  • D. α = 2%.

Hướng dẫn:
[H+] = 10^-3M
-> nH+ = 0,1 10^-3 = 10^-4 mol
mddHCOOH = 1
100 = 100g
-> mHCOOH = 0,46 100 = 0,46g
-> mHCOOH = 0,46 / 46 = 10^-2 mol
-> α = (10^-2 / 10^-2)
100 = 1%

Đáp án: C

Câu 2: Trong 100ml dung dịch axit nitơ ở nhiệt độ nhất định có 5,64 10^21 phân tử HNO2 và 3,6 10^20 ion NO2-. Độ điện li của axit nitơ trong dung dịch ở nhiệt độ trên là:

  • A. 4%
  • B. 5%
  • C. 6%
  • D. 7%

Hướng dẫn:
Số phân tử HNO2 phân li thành ion là: n’ = 3,6 10^20 phân tử
Số phân tử HNO2 hòa tan trong dung dịch là:
no = 3,6
10^20 + 5,64 10^21 = 6 10^21 phân tử
Độ điện li là:
α = (3,6 10^20 / 6 10^21) * 100

Đáp án: C

Câu 3: Một lít dung dịch CH3COOH 0,01M có chứa tổng số 6,28 * 10^21 ion và phân tử CH3COOH. Độ điện li của axit này là:

  • A. 4,3%
  • B. 4,0%
  • C. 5,3%
  • D. 5,0%

Hướng dẫn:
nCH3COOH = 1 0,01 = 0,01 mol
Tổng số phân tử CH3COOH hòa tan là: no = 0,01
6,02 10^23 = 6,02 10^21
Phương trình điện li:
CH3COOH -> CH3COO- + H+
Bd n0
CB n0 – n’ n’ n’
Dung dịch chứa tổng số 6,28 10^21 ion và phân tử CH3COOH
-> 6,28
10^21 = no – n’ + n’ + n’
-> 6,28 10^21 = 6,02 10^21 + n’
-> n’ = 0,26 10^21
-> α = (0,26
10^21 / 6,02 10^21) 100

Xem thêm  Kali tác dụng với Clo: Phản ứng oxi hóa khử đơn giản nhưng hấp dẫn

Đáp án: A

Công Thức Xác Định Hằng Số Điện Li: Bước Quyết Định Cân Bằng Điện Li

Sự điện li của các chất điện li yếu là một cân bằng điện li. Cũng giống như mọi cân bằng hóa học khác, cân bằng điện li cũng có hằng số cân bằng. Vậy làm sao để xác định hằng số này? Hãy cùng tìm hiểu cách tính hằng số điện li qua bài viết dưới đây.

1. Công Thức Xác Định Hằng Số Điện Li

Xét cân bằng: AX -> A+ + X¯(*)

Khi tốc độ thuận bằng tốc độ nghịch trong dung dịch, ta có cân bằng điện li.

Hằng số điện li xét đối với cân bằng (*) được xác định.

Trong đó [A+], [X-], [AX] là nồng độ các chất ở thời điểm cân bằng.

2. Bạn Nên Biết

  • Hằng số điện li chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, không phụ thuộc vào nồng độ.

3. Mở Rộng

  • Nước là chất điện li rất yếu.
  • Phương trình điện li: H2O -> H- + OH-
  • Hằng số cân bằng của phản ứng: [H+] x [OH-] = 10^-14
  • Tích số ion của nước là hằng số xác định ở nhiệt độ xác định. Ở 25°C, KH2O = [H+] x [OH-] = 10^-14
    • [H+] > [OH-]: dung dịch có môi trường axit.
    • [H+] < [OH-]: dung dịch có môi trường bazơ.
    • [H+] = [OH-]: dung dịch có môi trường trung tính.

4. Bài Tập Minh Họa

Câu 1: Cho dung dịch CH3COOH 0,1M. Hằng số phần li của axit axetic bằng 1,75 * 10^-5. Độ điện li của dung dịch trên là:

  • A. 1,31 * 10^-1
  • B. 1,31 * 10^-2
  • C. 1,31 * 10^-3
  • D. 1,31 * 10^-4

Hướng dẫn:
CH3COOH -> CH3COO- + H+
Bd 0,1
Pli 0,1α 0,1α 0,1α
CB 0,1(1-α) 0,1α 0,1α
K = 1,75 * 10^-5 = …
-> α = …

Đáp án: B

Câu 2: Tính hằng số điện li của axit axetic, biết rằng dung dịch 0,1M có độ điện li là 1,32%?

  • A. 1,77 * 10^-5
  • B. 1,97 * 10^-5
  • C. 2,77 * 10^-5
  • D. 2,97 * 10^-5

Hướng dẫn:
CH3COOH -> CH3COO- + H+
Bd 0,1
Pli 0,1α 0,1α 0,1α
CB 0,1(1-α) 0,1α 0,1α
α = 1,32%
-> K = …
-> α = …

Đáp án: A

Câu 3: Tính hằng số điện li của NH3, biết rằng dung dịch NH3 0,1 M có pH = 11,13?

  • A. 1,8 * 10^-4
  • B. 2,8 * 10^-4
  • C. 1,8 * 10^-5
  • D. 2,8 * 10^-5

Hướng dẫn:
[H+] = 10^-11,13 -> [OH-] = 10^-2,87 M
NH3 + H2O -> NH4+ + OH-
Bd 0,1
Pli 10^-2,87 <- 10^-2,87 <- 10^-2,87
CB 0,0986 10^-2,87 10^-2,87 (M)

Đáp án: C

—————-

Đó là toàn bộ trọn bộ công thức Hoá Học lớp 11 với những công thức quan trọng mà các bạn cần nắm vững. Hy vọng bài viết này đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về các công thức này. Chúc các bạn ôn tập tốt và đạt điểm cao trong môn Hoá Học. Để tìm hiểu thêm về các khóa học và nghề nghiệp trong lĩnh vực Công nghệ thông tin, hãy truy cập fptskillking.edu.vn để khám phá thế giới tri thức.

Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email
Mai Ngọc

Related Posts

Canxi – Một Bí Mật Của Nguyên Tố Hóa Học

18/03/2025

Benzen Br2

14/03/2025

Công Thức Phân Tử Của Propilen

11/03/2025

Sulfur Dioxide to Sulfur Trioxide

08/03/2025

Chế tạo rượu etylic (CuO + C2H5OH → Cu + CH3CHO + H2O)

08/03/2025

Công Thức Phân Tử Của Phenol và Những Bí Quyết Sử Dụng

07/03/2025

Comments are closed.

Tìm kiếm
Bài viết mới nhất
  • Bảng giá làm Bia Mộ đá mới nhất năm 2022
  • Con Gái Khối C: Hãy Khám Phá Ngành Học Thích Hợp Cho Bạn
  • Canxi – Một Bí Mật Của Nguyên Tố Hóa Học
  • Nghề Làm Bánh: Cơ Hội Nghề Nghiệp và Lương Bổng Hấp Dẫn
  • Chủ Nghĩa Xã Hội và Con Người Mới XHCN
Đáng quan tâm
  • Blog
  • Khám Phá
  • Kiến thức hóa học
  • Là gì
  • Người nổi tiếng
  • Thủ thuật
  • Truyện
  • Văn học
  • Vật lý
fptskillking.edu.vn
Facebook X (Twitter) Instagram Pinterest YouTube Dribbble
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Tác giả
  • Liên hệ
© 2025 ThemeSphere. Designed by fptskillking.

Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.