Close Menu
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
Facebook X (Twitter) Instagram
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
Facebook X (Twitter) Instagram YouTube
fptskillking.edu.vn
Demo
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
fptskillking.edu.vn
Home»Kiến thức hóa học»Phản ứng của CuO và H2: Tạo ra Cu và H2O
Kiến thức hóa học

Phản ứng của CuO và H2: Tạo ra Cu và H2O

Hằng PhươngBy Hằng Phương15/06/2024Không có bình luận3 Mins Read0 Views
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Telegram Tumblr Email
Share
Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Email

Xin chào các bạn độc giả yêu quý của fptskillking.edu.vn! Hôm nay chúng ta sẽ cùng khám phá về phản ứng oxi hóa khử giữa CuO và H2. Đây là một phản ứng đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Hãy tiếp tục đọc để tìm hiểu thêm nhé!

Nội dung

  • 1 CuO + H2 → Cu + H2O
    • 1.1 1. Điều kiện phản ứng
    • 1.2 2. Cách thực hiện phản ứng
    • 1.3 3. Hiện tượng nhận biết phản ứng
    • 1.4 4. Bạn có biết?
    • 1.5 Ví dụ minh họa

CuO + H2 → Cu + H2O

1. Điều kiện phản ứng

  • Nhiệt độ cao.

2. Cách thực hiện phản ứng

  • Cho dòng khí H2 đi qua bột CuO màu đen.

3. Hiện tượng nhận biết phản ứng

  • Bột CuO màu đen sẽ chuyển dần sang màu đỏ gạch là Cu.

4. Bạn có biết?

Tương tự như các oxit bazơ đứng sau oxit nhôm trong dãy hoạt động hóa học (như FeO, PbO…), CuO cũng bị khử bởi H2 tạo thành kim loại Cu và khí H2O.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho H2 dư qua 8,14 gam hỗn hợp A gồm CuO, Al2O3 và FexOy nung nóng. Sau khi phản ứng xong, thu được 1,44g H2O và a gam chất rắn. Giá trị của a là:
A. 6,70g.
B. 6,86g.
C. 6,78g.
D. 6,80g.
Đáp án: B

Hướng dẫn giải:

  • Số mol H2O = 0,08 mol
  • Bảo toàn nguyên tố O ⇒ số mol O = 0,08 mol
  • Tính khối lượng chất rắn = khối lượng hỗn hợp oxit – khối lượng O = 8,14 – 16 * 0,08 = 6,86g

Ví dụ 2: Khử hoàn toàn 18,0 gam một oxit kim loại M cần 5,04 lít khí H2 (đktc). Công thức của oxit là
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. ZnO.
D. CuO.
Đáp án: D

Hướng dẫn giải:

  • Số mol H2 = 0,225mol
  • M2On + nH2 → M + nH2O
  • 0,225/n ← 0,225
  • ⇒ (0,225/n).(2M + 16n) = 18 ⇒ M = 32n ⇒ n = 2, M = 64
  • ⇒ Công thức của oxit là CuO
Xem thêm  Công Thức Phân Tử Của Khí Metan

Ví dụ 3: Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Đáp án: A

Hướng dẫn giải:

  • Các oxit kim loại như ZnO và MgO đứng trước oxit nhôm không bị khử bởi H2, trong khi đó CuO và Fe2O3 đứng sau oxit nhôm bị khử bởi H2 tạo ra Cu và Fe.

Đến đây là hết với phần giới thiệu về phản ứng CuO + H2, hy vọng rằng các bạn đã có thêm kiến thức bổ ích. Nếu bạn quan tâm và muốn tìm hiểu thêm về các phản ứng hóa học khác, hãy ghé thăm trang web của chúng tôi fptskillking.edu.vn để có thêm nhiều thông tin hữu ích.

Chúc các bạn thành công và hẹn gặp lại trong những bài viết tiếp theo!

Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email
Hằng Phương

Related Posts

Canxi – Một Bí Mật Của Nguyên Tố Hóa Học

18/03/2025

Benzen Br2

14/03/2025

Công Thức Phân Tử Của Propilen

11/03/2025

Sulfur Dioxide to Sulfur Trioxide

08/03/2025

Chế tạo rượu etylic (CuO + C2H5OH → Cu + CH3CHO + H2O)

08/03/2025

Công Thức Phân Tử Của Phenol và Những Bí Quyết Sử Dụng

07/03/2025

Comments are closed.

Tìm kiếm
Bài viết mới nhất
  • Bảng giá làm Bia Mộ đá mới nhất năm 2022
  • Con Gái Khối C: Hãy Khám Phá Ngành Học Thích Hợp Cho Bạn
  • Canxi – Một Bí Mật Của Nguyên Tố Hóa Học
  • Nghề Làm Bánh: Cơ Hội Nghề Nghiệp và Lương Bổng Hấp Dẫn
  • Chủ Nghĩa Xã Hội và Con Người Mới XHCN
Đáng quan tâm
  • Blog
  • Khám Phá
  • Kiến thức hóa học
  • Là gì
  • Người nổi tiếng
  • Thủ thuật
  • Truyện
  • Văn học
  • Vật lý
fptskillking.edu.vn
Facebook X (Twitter) Instagram Pinterest YouTube Dribbble
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Tác giả
  • Liên hệ
© 2025 ThemeSphere. Designed by fptskillking.

Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.