Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023. Hãy cùng điểm qua các thông tin quan trọng về trường và các ngành học nhé!
Nội dung
I. Giới thiệu chung
- Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Quốc dân
- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Mã trường: KHA
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Chương trình tiên tiến – Đào tạo ngắn hạn
- Lĩnh vực: Kinh tế
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Điện thoại: (84)24.36.280.280
- Email: [email protected]
- Website: fptskillking.edu.vn
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là một ngôi trường chuyên đào tạo về các ngành Kinh tế. Các bạn có thể vào trường bằng 2 cổng (1 ở đường Giải Phóng và 1 ở Trần Đại Nghĩa nhé). Đại học Kinh tế quốc dân cùng với Đại học Bách khoa Hà Nội và Đại học Xây dựng hợp thành bộ 3 Bách – Kinh – Xây khá nổi tiếng. Khu vực này thường có các hoạt động văn nghệ, thể dục thể thao của sinh viên vô cùng sôi động. Ngoài ra Bách – Kinh – Xây này cũng nổi tiếng với rất nhiều món ăn sinh viên ngon – bổ – rẻ nữa đó nhé. Bạn có muốn trở thành sinh viên NEU không? Tham khảo ngay thông tin tuyển sinh của trường bên dưới nha.
II. Thông tin tuyển sinh năm 2023
(Dựa theo Thông tin tuyển sinh đại học chính quy của trường Đại học Kinh tế Quốc dân cập nhật mới nhất ngày 27/03/2023)
1. Các ngành tuyển sinh
Thông tin về các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 như sau:
a. Chương trình chuẩn đào tạo bằng tiếng Việt
-
Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
-
Mã ngành: 7510605
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 120
-
Tên ngành: Kinh doanh quốc tế
-
Mã ngành: 7340120
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 120
-
Tên ngành: Kinh tế quốc tế
-
Mã ngành: 7310106
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 120
-
Tên ngành: Thương mại điện tử
-
Mã ngành: 7340122
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 60
-
Tên ngành: Kinh doanh thương mại
-
Mã ngành: 7340121
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 120
-
Tên ngành: Marketing
-
Mã ngành: 7340115
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 180
-
Tên ngành: Kiểm toán
-
Mã ngành: 7340302
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 120
-
Tên ngành: Kế toán
-
Mã ngành: 7340301
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 240
-
Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng
-
Mã ngành: 7340201
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 320
-
Tên ngành: Bảo hiểm
-
Mã ngành: 7340204
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 180
-
Tên ngành: Quản trị nhân lực
-
Mã ngành: 7340404
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 120
-
Tên ngành: Quản trị kinh doanh
-
Mã ngành: 7340101
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 280
-
Tên ngành: Quản trị khách sạn
-
Mã ngành: 7810201
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 60
-
Tên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
-
Mã ngành: 7810103
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 120
-
Tên ngành: Kinh tế (Kinh tế học)
-
Mã ngành: 7310101_1
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 55
-
Tên ngành: Kinh tế (Kinh tế và Quản lý đô thị)
-
Mã ngành: 7310101_2
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 80
-
Tên ngành: Kinh tế (Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực)
-
Mã ngành: 7310101_3
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 70
-
Tên ngành: Kinh tế phát triển
-
Mã ngành: 7310105
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 230
-
Tên ngành: Toán kinh tế
-
Mã ngành: 7310108
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 50
-
Tên ngành: Thống kê kinh tế
-
Mã ngành: 7310107
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 140
-
Tên ngành: Hệ thống thông tin quản lý
-
Mã ngành: 7340405
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 120
-
Tên ngành: Công nghệ thông tin
-
Mã ngành: 7480201
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 180
-
Tên ngành: Khoa học máy tính
-
Mã ngành: 7480101
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07 (Toán hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 60
-
Tên ngành: Luật kinh tế
-
Mã ngành: 7380107
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 120
-
Tên ngành: Luật
-
Mã ngành: 7380101
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 60
-
Tên ngành: Khoa học quản lý
-
Mã ngành: 7340401
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 130
-
Tên ngành: Quản lý công
-
Mã ngành: 7340403
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 70
-
Tên ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường
-
Mã ngành: 7850101
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 75
-
Tên ngành: Quản lý đất đai (Quản lý bất động sản)
-
Mã ngành: 7850103
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 65
-
Tên ngành: Bất động sản
-
Mã ngành: 7340116
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 130
-
Tên ngành: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
-
Mã ngành: 7850102
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
-
Chỉ tiêu: 80
-
Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp
-
Mã ngành: 7620115
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
-
Chỉ tiêu: 80
-
Tên ngành: Kinh doanh nông nghiệp
-
Mã ngành: 7620114
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
-
Chỉ tiêu: 80
-
Tên ngành: Kinh tế đầu tư
-
Mã ngành: 7310104
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
-
Chỉ tiêu: 180
-
Tên ngành: Quản lý dự án
-
Mã ngành: 7340409
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, B00, D01
-
Chỉ tiêu: 60
-
Tên ngành: Quan hệ công chúng
-
Mã ngành: 7320108
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, C03, C04
-
Chỉ tiêu: 60
-
Tên ngành: Ngôn ngữ Anh
-
Mã ngành: 7220201
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10
-
Chỉ tiêu: 140
b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
-
Tên ngành: Quản trị kinh doanh (E-BBA)
-
Mã ngành: EBBA
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 160
-
Tên ngành: Quản lý công và chính sách (E-PMP)
-
Mã ngành: EPMP
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 80
-
Tên ngành: Định phí Bảo hiểm và Quản trị rủi ro (Actuary)
-
Mã ngành: EP02
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 80
-
Tên ngành: Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh (DSEB)
-
Mã ngành: EP03
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 80
-
Tên ngành: Kinh doanh số (E-BDB)
-
Mã ngành: EP05
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 55
-
Tên ngành: Phân tích kinh doanh (BA)
-
Mã ngành: EP06
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 55
-
Tên ngành: Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
-
Mã ngành: EP07
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10
-
Chỉ tiêu: 55
-
Tên ngành: Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)
-
Mã ngành: EP08
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10
-
Chỉ tiêu: 55
-
Tên ngành: Công nghệ tài chính (BFT)
-
Mã ngành: EP09
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 100
-
Tên ngành: Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB
-
Mã ngành: EP04
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 55
-
Tên ngành: Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB
-
Mã ngành: EP12
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 55
-
Tên ngành: Kinh tế / Kinh tế học tài chính (FE)
-
Mã ngành: EP13
-
Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
-
Chỉ tiêu: 100
-
Tên ngành: Quản trị kinh doanh / Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)
-
Mã ngành: EP01
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09 (Tiếng Anh hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 120
-
Tên ngành: Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
-
Mã ngành: EP11
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D09, D10 (Tiếng Anh hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 55
-
Tên ngành: Tài chính – Ngân hàng / Tài chính và Đầu tư (BFI)
-
Mã ngành: EP10
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10 (Tiếng Anh hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 100
-
Tên ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)
-
Mã ngành: EP14
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D10 (Tiếng Anh hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 100
c. Chương trình định hướng ứng dụng (POHE)
-
Tên ngành: Quản trị khách sạn
-
Mã ngành: POHE1
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09 (Tiếng Anh hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 60
-
Tên ngành: Quản trị lữ hành
-
Mã ngành: POHE2
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09 (Tiếng Anh hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 60
-
Tên ngành: Truyền thông Marketing
-
Mã ngành: POHE3
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09 (Tiếng Anh hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 60
-
Tên ngành: Luật kinh doanh
-
Mã ngành: POHE4
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09 (Tiếng Anh hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 60
-
Tên ngành: Quản trị kinh doanh thương mại
-
Mã ngành: POHE5
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09 (Tiếng Anh hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 60
-
Tên ngành: Quản lý thị trường
-
Mã ngành: POHE6
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09 (Tiếng Anh hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 60
-
Tên ngành: Thẩm định giá
-
Mã ngành: POHE7
-
Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09 (Tiếng Anh hệ số 2)
-
Chỉ tiêu: 60
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc đáp ứng quy định của Bộ GD&ĐT và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Kinh tế quốc dân với từng phương thức.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghi