Close Menu
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
Facebook X (Twitter) Instagram
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
Facebook X (Twitter) Instagram YouTube
fptskillking.edu.vn
Demo
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
fptskillking.edu.vn
Home»Kiến thức hóa học»Nitơ – Nguyên Tố Quan Trọng Trong Hóa Học
Kiến thức hóa học

Nitơ – Nguyên Tố Quan Trọng Trong Hóa Học

Mai NgọcBy Mai Ngọc11/06/2024Không có bình luận4 Mins Read0 Views
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Telegram Tumblr Email
N Hóa Trị Mấy
N Hóa Trị Mấy
Share
Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Email

Nitơ hóa trị mấy? Tìm hiểu về khí nito

Nitơ là một nguyên tố vô cùng quan trọng và phổ biến trong tự nhiên, đặc biệt có nhiều ứng dụng trong lĩnh vực hóa học. Thế nhưng, rất nhiều em học sinh vẫn băn khoăn không biết Nitơ có hóa trị mấy và những tính chất đặc biệt của nó là gì. Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc đó và cung cấp thêm nhiều thông tin hữu ích về nguyên tố Nitơ.

Nội dung

  • 1 Nitơ có hóa trị bao nhiêu?
  • 2 Các tính chất đặc biệt của Nitơ
    • 2.1 Tính chất vật lý của Nitơ
    • 2.2 Tính chất hóa học của Nitơ
  • 3 Cách điều chế Nitơ
    • 3.1 Điều chế Nitơ trong phòng thí nghiệm
    • 3.2 Điều chế Nitơ trong công nghiệp
  • 4 Các ứng dụng của Nitơ

Nitơ có hóa trị bao nhiêu?

Nitơ, ký hiệu hóa học N, có nhiều hóa trị khác nhau, bao gồm II, III, IV.

Cùng điểm qua một số thông tin quan trọng về Nitơ:

  • Ký hiệu nguyên tử: N
  • Nguyên tử khối của N: 14,0067
  • Số hiệu nguyên tử: 7 thuộc nhóm VA, chu kì 2 trong bảng tuần hoàn hóa học.
  • Số oxh của N2: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5
  • Cấu hình electron nguyên tử của nitơ: 1s22s22p3. 3 electron ở phân lớp 2p có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.
  • Độ âm điện: 3,04

Nitơ có nhiều hóa trị

Các tính chất đặc biệt của Nitơ

Tính chất vật lý của Nitơ

  • Nitơ là chất khí không màu, không mùi, không vị và nhẹ hơn không khí.
  • Nitơ ít tan trong nước, hoá lỏng ở nhiệt độ rất thấp.
  • Nhiệt độ nóng chảy: -210,00 độ C, ​-346,00 độ F
  • Nhiệt độ sôi: -195,79 độ C, ​-320,33 độF
  • Mật độ: 1,251 g/L (ở 0 độ C và 101.325 kPa)
  • Khí nitơ không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
Xem thêm  Công thức T - H - T' và Bí Mật Cuối Cùng của Sự Vận Động Tư Bản

Tính chất hóa học của Nitơ

Nitơ có nhiều số oxi hóa khác nhau: -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. Nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường, nhưng sẽ hoạt động hơn ở nhiệt độ cao.

Tính oxi hóa của Nitơ:
Nitơ thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn.

Tác dụng với hidro:
Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và có xúc tác, Nitơ phản ứng với hidro tạo thành amoniac.

Tác dụng với kim loại:
Ở nhiệt độ thường, nitơ chỉ tác dụng với liti tạo liti nitrua: 6Li + N2 → 2Li3N.
Ở nhiệt độ cao, nitơ tác dụng với nhiều kim loại: 3Mg + N2 → Mg3N2 (magie nitrua).

Lưu ý: Các nitrua dễ bị thủy phân tạo thành NH3.

Tính khử của Nitơ:
Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.

Ở nhiệt độ cao (3000 độ C), Nitơ phản ứng với oxi tạo nitơ monoxit.

Ở điều kiện thường, nitơ monoxit sẽ tác dụng với oxi không khí tạo nitơ đioxit màu nâu đỏ.

Các oxit khác của nitơ: N2O, N2O3, N2O5 không điều chế được trực tiếp từ nitơ và oxi.

Cách điều chế Nitơ

Điều chế Nitơ trong phòng thí nghiệm

Trong phòng thí nghiệm, nitơ được điều chế bằng cách đun dung dịch bão hòa muối amoni nitrit (NaNO2 và NH4Cl).

Điều chế Nitơ trong công nghiệp

Trong công nghiệp, Nitơ được chưng cất từ không khí lỏng, được vận chuyển trong các bình thép và nén dưới áp suất cao.

Các ứng dụng của Nitơ

Nitơ có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và các lĩnh vực công nghiệp:

  • Ứng dụng trong bảo quản thực phẩm: Nitơ ngăn chặn sự oxy hóa và được sử dụng để bảo quản thực phẩm.
  • Ứng dụng trong hàn ống và chế biến kim loại: Nitơ giúp làm sạch đường ống và đảm bảo an toàn trong quá trình chế biến kim loại.
  • Ứng dụng trong luyện kim và chế tác kim loại: Nitơ hỗ trợ sản xuất trong ngành luyện kim, sản xuất linh kiện điện tử và thép không gỉ.
  • Sử dụng trong bơm lốp ô tô và máy bay: Nitơ được sử dụng rộng rãi để bơm lốp ô tô và máy bay.
  • Ứng dụng trong vận chuyển thực phẩm và mẫu chế biến sinh học: Khí nitơ được sử dụng trong việc làm lạnh để vận chuyển thực phẩm an toàn và bảo vệ các mẫu chế biến sinh học.
  • Ứng dụng trong nghiên cứu và giáo dục: Nitơ được sử dụng trong phân tích mẫu và là thành phần quan trọng trong nhiều hợp chất hóa học.
Xem thêm  Silic - Tìm hiểu về nguyên tố quan trọng trong cuộc sống

Nitơ có nhiều ứng dụng trong đời sống

Hy vọng qua bài viết này, bạn đã hiểu rõ hơn về Nitơ – nguyên tố có nhiều ứng dụng quan trọng trong đời sống và công nghiệp. Để biết thêm thông tin chi tiết, hãy truy cập fptskillking.edu.vn.

Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email
Mai Ngọc

Related Posts

Canxi – Một Bí Mật Của Nguyên Tố Hóa Học

18/03/2025

Benzen Br2

14/03/2025

Công Thức Phân Tử Của Propilen

11/03/2025

Sulfur Dioxide to Sulfur Trioxide

08/03/2025

Chế tạo rượu etylic (CuO + C2H5OH → Cu + CH3CHO + H2O)

08/03/2025

Công Thức Phân Tử Của Phenol và Những Bí Quyết Sử Dụng

07/03/2025

Comments are closed.

Tìm kiếm
Bài viết mới nhất
  • Bảng giá làm Bia Mộ đá mới nhất năm 2022
  • Con Gái Khối C: Hãy Khám Phá Ngành Học Thích Hợp Cho Bạn
  • Canxi – Một Bí Mật Của Nguyên Tố Hóa Học
  • Nghề Làm Bánh: Cơ Hội Nghề Nghiệp và Lương Bổng Hấp Dẫn
  • Chủ Nghĩa Xã Hội và Con Người Mới XHCN
Đáng quan tâm
  • Blog
  • Khám Phá
  • Kiến thức hóa học
  • Là gì
  • Người nổi tiếng
  • Thủ thuật
  • Truyện
  • Văn học
  • Vật lý
fptskillking.edu.vn
Facebook X (Twitter) Instagram Pinterest YouTube Dribbble
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Tác giả
  • Liên hệ
© 2025 ThemeSphere. Designed by fptskillking.

Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.