Close Menu
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
Facebook X (Twitter) Instagram
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
Facebook X (Twitter) Instagram YouTube
fptskillking.edu.vn
Demo
  • Trang chủ
  • Là gì
  • Hóa Học
  • Khám Phá
  • Vật lý
  • Văn học
  • Truyện
  • Thủ thuật
  • Blog
fptskillking.edu.vn
Home»Là gì»Shout Out – Bí Mật Đằng Sau Cụm Từ Này
Là gì

Shout Out – Bí Mật Đằng Sau Cụm Từ Này

Mai NgọcBy Mai Ngọc27/01/2025Updated:17/02/2025Không có bình luận4 Mins Read0 Views
Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Telegram Tumblr Email
Shout Out Là Gì
Shout Out Là Gì
Share
Facebook Twitter LinkedIn Pinterest Email

Bạn đã từng nghe các ca sĩ hay dùng từ cụm từ “shout out” trên các sân khấu âm nhạc hay các rapper sử dụng “shout out” trong các lời bài hát chưa? Bạn thắc mắc không biết cụm từ này có ý nghĩa như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!

Nội dung

  • 1 1. Shout out nghĩa là gì?
  • 2 2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “shout out”
  • 3 3. Các ví dụ tiếng Anh – tiếng Việt

1. Shout out nghĩa là gì?

Cụm từ “shout out” có nghĩa là “nói to lên”. Đây là cách diễn đạt để nhắc tên ai đó trên truyền hình, đài phát thanh, trên báo đài, trên mạng để cảm ơn hoặc chúc những điều tốt lành.

Ví dụ:

  • My teacher shouted out his name.
  • (Giáo viên của tôi gọi to tên của anh ấy.)

Ví dụ:

  • I want to give a shout-out to the lecturer who helped me a lot at the university.
  • (Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến giảng viên đã giúp đỡ tôi rất nhiều tại trường đại học.)

2. Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “shout out”

Cấu trúc:

  • “Shout out” đóng vai trò là động từ trong câu.
  • “Shout out” cũng có thể đóng vai trò là danh từ trong câu, dùng khi phát biểu công khai và muốn thể hiện lòng biết ơn đối với một ai đó.

Ví dụ:

  • The kids shouted out the answer to my question.
  • (Những đứa trẻ hét lên câu trả lời cho câu hỏi của tôi.)

Ví dụ:

  • I just want to give a shout out to my friend Jennie—without her, I will never change and become me today.
  • (Tôi chỉ muốn gửi lời cảm ơn đến người bạn của tôi, Jennie – nếu không có cô ấy, tôi sẽ không bao giờ thay đổi và trở thành tôi của ngày hôm nay.)
Xem thêm  Kiểm Toán: Ý Nghĩa, Công Việc và Phân Loại

3. Các ví dụ tiếng Anh – tiếng Việt

Ví dụ:

  • Blackpink said in their world tour concert: “We’d like to give a shout-out to all our loyal fans, Blinks.”
  • (Blackpink đã nói trong tour trình diễn vòng quanh thế giới của họ rằng: “Chúng tôi muốn gửi lời cảm ơn đến những người hâm mộ trung thành của chúng tôi, Blinks.”)

Ví dụ:

  • Corporate sponsors were unobtrusive and simply received a shout-out at the end of the event for covering the cost of useful things: coffee; beer; food and tent.
  • (Các nhà tài trợ của công ty đã không phô trương và chỉ đơn giản là nhận được lời khen ngợi vào cuối sự kiện vì đã trang trải chi phí cho những thứ hữu ích: cà phê; bia; thức ăn và lều.)

Ví dụ:

  • All of us take a moment and give a shout-out to the band, costume staffs, makeup staffs, lighting staffs, stage staffs, hair staffs, guards and our fans tonight.
  • (Tất cả chúng ta hãy dành chút thời gian và gửi lời cảm ơn đến ban nhạc, nhân viên phục trang, nhân viên trang điểm, nhân viên ánh sáng, nhân viên sân khấu, nhân viên tóc, nhân viên bảo vệ và người hâm mộ của chúng ta vào đêm nay.)

Ví dụ:

  • Shout out is a registered charity committed to improving life for LGBTQ community people by sharing personal stories and educating the young, adults especially parents, guardians everything on LGBTQ+ issues.
  • (Shout out là một tổ chức từ thiện đã được đăng ký cam kết cải thiện cuộc sống cho cộng đồng LGBTQ bằng cách chia sẻ những câu chuyện cá nhân và giáo dục giới trẻ, người lớn, đặc biệt là cha mẹ, người giám hộ mọi thứ về các vấn đề LGBTQ+.)

Ví dụ:

  • Jack was shouting out directions to me as Anna was getting ready to leave, so I didn’t hear everything she said.
  • (Jack đang hét lên chỉ đường cho tôi khi Anna chuẩn bị rời đi, vì vậy tôi không nghe thấy tất cả những gì cô ấy nói.)
Xem thêm  TÔN SƯ TRỌNG ĐẠO: BÍ MẬT TUYỆT VỜI CỦA NGƯỜI VIỆT

Ví dụ:

  • Shout out all the girls still doing what she wants.
  • Shout out all the women who are climbing by force and never let them pull down.
  • (Shout out tất cả cô nàng vẫn đang làm những gì mà cô muốn.
    Shout out tất cả phái đẹp đang leo lên bằng thực lực và không bao giờ để họ kéo xuống.)

Hy vọng với bài viết trên đây, bạn đã hiểu rõ hơn về cụm từ “shout out” và cách sử dụng của nó trong Tiếng Anh. Đừng quên truy cập fptskillking.edu.vn để khám phá thêm nhiều kiến thức hữu ích khác nhé!

Share. Facebook Twitter Pinterest LinkedIn Tumblr Email
Mai Ngọc

Related Posts

Bảng giá làm Bia Mộ đá mới nhất năm 2022

20/05/2025

Chủ Nghĩa Xã Hội và Con Người Mới XHCN

15/03/2025

Duy Tâm và Những Bí Mật Khó Lường

13/03/2025

Con Người Có Bao Nhiêu Xương Sườn

13/03/2025

Căng Da Mặt – Bí Quyết Trẻ Hóa Với Phương Pháp Tuyệt Vời!

11/03/2025

Mức Chi Phí Cho Mỗi Lần Xạ Trị Ung Thư Vòm Họng

09/03/2025

Comments are closed.

Tìm kiếm
Bài viết mới nhất
  • Bảng giá làm Bia Mộ đá mới nhất năm 2022
  • Con Gái Khối C: Hãy Khám Phá Ngành Học Thích Hợp Cho Bạn
  • Canxi – Một Bí Mật Của Nguyên Tố Hóa Học
  • Nghề Làm Bánh: Cơ Hội Nghề Nghiệp và Lương Bổng Hấp Dẫn
  • Chủ Nghĩa Xã Hội và Con Người Mới XHCN
Đáng quan tâm
  • Blog
  • Khám Phá
  • Kiến thức hóa học
  • Là gì
  • Người nổi tiếng
  • Thủ thuật
  • Truyện
  • Văn học
  • Vật lý
fptskillking.edu.vn
Facebook X (Twitter) Instagram Pinterest YouTube Dribbble
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
  • Tác giả
  • Liên hệ
© 2025 ThemeSphere. Designed by fptskillking.

Type above and press Enter to search. Press Esc to cancel.